비엣찐
비엣찐(Việt Trinh, 1972년 11월 27일 ~ )은 베트남의 영화 배우, 텔레비전 배우이다.
비엣찐 Việt Trinh | |
---|---|
본명 | 쩐비엣찐 Trần Việt Trinh |
출생 | 1972년 11월 27일 베트남 호찌민 시 | (51세)
국적 | 베트남 |
직업 | 배우 |
활동 기간 | 1980년 ~ 현재 |
출연 작품 편집
연도 | 제목 | 역할 |
---|---|---|
코미디 영화 | ||
1991 | Lá sầu riêng | |
1992 | Ta tắm ao ta | |
영화 | ||
1989 | Thạch Sanh - Lý Thông | Nô tỳ |
1989 | Thăng Long đệ nhất kiếm | |
1990 | Đôi ngã đường tình | |
1991 | Lệnh truy nã | |
1991 | Tiếng khóc dậy thì | |
1991 | Ngọc trong đá | Oanh |
1992 | Tình và hận | |
1992 | Ngôi nhà oan khốc | Hương |
1992 | Vĩnh biệt mùa hè | Hằng |
1992 | Đôi mắt người thương | |
1993 | Nước mắt học trò | |
1993 | Xương rồng đen | Mạ |
1993 | Bước qua quá khứ | Hạnh |
1993 | Công tử Bạc Liêu | Nhan |
1994 | Tình nàng áo trắng | |
1994 | Nhịp đập trái tim | |
1994 | Khách ở quê ra | Huệ |
1995 | Trận đấu cuối cùng | |
1995 | Bọn trẻ | |
1995 | Sao em vội lấy chồng | Sơn Ca |
1995 | Hào phú đa tình | |
1996 | Trái tim lỡ hẹn | |
1997 | Đôi ngã đường tình | |
1997 | Người về từ nghìn trùng | |
1997 | 'Cô nữ sinh bướng bỉnh' | |
1998 | Hoa hậu của lòng anh | |
1998 | Ánh đạo vàng | Công chúa Da Du Đà La |
1998 | Đừng nói xa nhau | |
1999 | Giấc mơ có thật | |
1999 | Những chiếc lá thời gian | |
2000 | Tiền tài và nghệ sĩ | |
2001 | Ngọc Trảng thần công | |
2003 | Người học trò đất Gia Định xưa | vợ của Nguyễn Đình Chiểu |
2003 | Sân ga tình yêu | Hằng |
2008 | Duyên trần thoát tục | Quận chúa Diễm Kiều, Công chúa Thuận Thiên |
2015 | Trót yêu | Vy |
텔레비전 영화 | ||
1993 | Cô gái lái taxi | Trâm Anh |
1994 | 'Phượng Sài Gòn' | |
1996 | Người đẹp Tây Đô | Bạch Cúc |
1999 | Bằng lăng tím | |
2000 | Giọt lệ chưa khô | |
2001 | Dòng sông vẫn trôi | Nga |
2002 | Sương gió biên thùy | Thể Phụng |
2003 | Nước mắt buồn vui | |
2003 | Xóm cũ | Kiều |
2004 | Biển hát | Yến |
2004 | Nợ đời | Hai Phục |
2011 | Những đóa hoa tình yêu | Xuân Đào |
2011 | Câu chuyện cuối mùa thu | Ngọc Trầm, Kiều Giang |
이 글은 배우에 관한 토막글입니다. 여러분의 지식으로 알차게 문서를 완성해 갑시다. |