타인타이 황제: 두 판 사이의 차이

내용 삭제됨 내용 추가됨
편집 요약 없음
편집 요약 없음
46번째 줄:
 
== 생애 ==
10세에 즉위 했지만, 1907년 9월에 프랑스의 압력으로 퇴위하여 아들인 [[주이떤]]황제에게주이떤황제에게 양위를 하였다. 아들 유신제가 판보이쩌우(Phan Bội Châu)와 함께 독립 운동으로 연좌되어, 아프리카 레위니옹 섬에 유배되었다. 이후 반세기 동안 살아서 제1차 인도차이나 전쟁 종결 직전의 시대에 사이공에서 75세로 사망하였다.
== 가족 ==
 
=== 후비 ===
* 응우엔티번아인(Nguyễn Thị Vân Anh)
* 응우옌티딘(Nguyễn Thị Định)
* 응우옌흐우티응아(Nguyễn Hữu Thị Nga)
* 호티프엉(Hồ Thị Phương)
* 도안티쩌우(Đoàn Thị Châu)
* 응우옌티(Nguyễn thị)
* 쯔엉티(Trương thị)
* 즈엉티Dương thị)
* 응우옌티끼에우(Nguyễn Thị Kiều)
* 호저이찌에우(Hồ Giai Triệu)
* 호찌락(Hồ Chí Lạc)
* 호티응우옷(Dương Thị Ngọt)
=== 아들 ===
* [[응우옌푹빈지엠]](Nguyễn Phúc Vĩnh Diễm)
* [[응우옌푹빈린]](Nguyễn Phúc Vĩnh Linh)
* [[응우옌푹빈쩐]](Nguyễn Phúc Vĩnh Trân)
* [[응우옌푹빈우옌]](Nguyễn Phúc Vĩnh Uyển)
* 응우옌푹빈산(Nguyễn Phúc Vĩnh San Ngoạn) 주이떤
* [[응우옌푹빈끼]](Nguyễn Phúc Vĩnh Kỳ)
* [[응우옌푹빈쯔엉]](Nguyễn Phúc Vĩnh Chương)
* [[응우옌푹빈섬]](Nguyễn Phúc Vĩnh Sâm)
* [[응우옌푹빈쿠에]](Nguyễn Phúc Vĩnh Khuê)
* [[응우옌푹빈적]](Nguyễn Phúc Vĩnh Giác)
* [[응우옌푹빈카]](Nguyễn Phúc Vĩnh Kha)
* [[응우옌푹빈부]](Nguyễn Phúc Vĩnh Vũ)
* [[응우옌푹빈응옥]](Nguyễn Phúc Vĩnh Ngọc)
* [[응우옌푹빈르우]](Nguyễn Phúc Vĩnh Lưu)
* [[응우옌푹빈꾸인]](Nguyễn Phúc Vĩnh Quỳnh)
* [[응우옌푹빈코이]](Nguyễn Phúc Vĩnh Khôi)
* [[응우옌푹빈지우]](Nguyễn Phúc Vĩnh Giu)
* [[응우옌푹빈지에우]](Nguyễn Phúc Vĩnh Giêu)
* [[응우옌푹빈호에]](Nguyễn Phúc Vĩnh Hoè)
* [[응우옌푹빈꺼우]](Nguyễn Phúc Vĩnh Cầu)
=== 딸 ===
* [[응우옌푹르엉찐]]
* [[응우옌푹르엉끼에우]]
* [[응우옌푹르엉옌]]
* [[응우옌푹르엉쑤언]]
* [[응우옌푹르엉후옌]]
* [[응우옌푹르엉비엔]]
* [[응우옌푹르엉지에우]]
* [[응우옌푹르엉카인]]
* [[응우옌푹르엉응오안]]
* [[응우옌푹르엉지엔]]
* [[응우옌푹르엉응옌]]
* [[응우옌푹르엉후옌]]
* [[응우옌푹르엉헌]]
* [[응우옌푹르엉뜨엉]]
* [[응우옌푹르엉쭈옌]]
* [[응우옌푹르엉년]]
* [[응우옌푹르엉띤]]
* [[응우옌푹르엉린]]
* [[응우옌푹르엉미]]
* [[응우옌푹르엉깟]]
* [[응우옌푹르엉하오]]
* [[응우옌푹르엉히]]
* [[응우옌푹르엉텀]]
* [[응우옌푹르엉호안]]
* [[응우옌푹르엉껌]]
{{완조의 군주}}
{{전거 통제}}
 
[[분류:1879년 태어남]]
[[분류:1954년 죽음]]