흐엉장

미스 영화 베트남 1991

응우옌흐엉장(베트남어: Nguyễn Hương Giang, 한자: 阮香江(완향강); 1970년 6월 6일 ~)은 베트남의 미인 대회 우승자, 배우, 모델이다. 1991 미스 전영 베트남(Hoa hậu Điện ảnh Việt Nam)에 참가해 우승했다. 대한민국의 서울방송주(SBS)의 1993년 텔레비전 드라마《머나먼 쏭바강》에서 주연을 맡았다.[3][3][4][5]

Hương Giang
흐엉장
본명응우옌흐엉장
(阮香江)
출생1970년 6월 6일(1970-06-06)(53세)[1]
베트남 호찌민시
직업
활동 기간1990년 ~ 현재
칭호미스 전영 베트남 1991
(미스 영화 베트남)
(미스 시네마틱 베트남)
자녀팜꽁바오쥐[2]
(2000년 ~)

필모그래피 편집

영화 편집

  • Sơn thần thủy quái (1990)
  • Tây Sơn hiệp khách (1991)
  • Chuyện tình thời sida (1991)
  • Xác chết trên cao nguyên (1992)
  • Vĩnh biệt mùa hè (1992)
  • Án mạng trong ống kính (1992)

드라마 편집

연도 제목 번역 역할 비고
1993 Meonameon Ssongbakang
(Tạm biệt Sông Ba)
(한국의 SBS드라마)
머나먼 쏭바강 조역
1996 Người đẹp Tây Đô 서도(西都)미인 응언 반동인물
2006 Mùi ngò gai 쿨란트로의 향 오아인 조역
2009 Gia đình phép thuật[6] 마법의 가(家) 찌찌 조역
2010 Mày râu làm vợ 아내 역할을하는 남자 하인 조역
2010 Cuộc chiến hoa hồng phần hai 장미들의 전쟁 2 조역
2011 Mẹ và con trai 어머니와 아들 프엉 조역
2015 Mắt lụa 견섬유의 눈 응아 조역
2015 Hotgirl làm vợ 아내 역할을하는 핫걸 조역
2015 Hạnh phúc bất tận 끝없는 행복 라이 조역
2015 Đam mê nghiệt ngã 엄한 정열 조역
2015 Người đàn bà ngủ trên mái nhà 지붕에서자는 여자 첩실 주역

연기 외 활동 편집

텔레비전 프로그램 편집

연도 제목 역할 방송사
2018 Đấu trường Ẩm thực

(제44회)

손님 VTV9 [7]

각주 편집

  1. “Chữ Thiền của Hương Giang”. 《Herworld Vietnam》. 2017년 9월 20일에 원본 문서에서 보존된 문서. 2020년 9월 9일에 확인함. 
  2. “Hoa hậu Điện ảnh Hương Giang: “Tôi không cho phép người nào làm mình đau đớn hơn nữa'. 
  3. “Diễn viên Hương Giang: Sân khấu là niềm đam mê đích thực”. 《Dân sinh》. 2020년 2월 3일에 원본 문서에서 보존된 문서. 2020년 9월 9일에 확인함. 
  4. “Hương Giang sợ nhất là không còn yêu được”. 《VnExpress》. 
  5. “Hoa hậu Điện ảnh 1991 Hương Giang: Người Sài Gòn sống chậm”. 《ANTG》. 
  6. 한국의 드라마 '매직키드 마수리'의 리메이크)
  7. “Á vương Phan Ngọc Luân “đụng độ” Hoa hậu Điện ảnh 1991 Hương Giang”. 《mnewsvn.com》. [깨진 링크(과거 내용 찾기)]